Nguyễn Quốc Cường

Rate this post

Trình độ chuyên môn

2008 Đại học , Đại học La Trobe
2009 Thạc sĩ , Đại học Wollongong
2014 Thạc sĩ , Đại học Lille 2
2019 Tiến sĩ, Đại học Paris 1 Sorbonne và Trường ESCP
2022 Chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế, Trường đại học Văn Hiến
2021 Kỹ năng đăng ký quyền sở hữu công nghiệp, Đại học Công Nghiệp TP.HCM
2020 Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản, Đại học Công Nghiệp TP.HCM
2019 Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính (hạng II), Học Viện Quản Lý Giáo Dục
2019 Trung Cấp Lý Luận Chính Trị-Hành Chính, Trường Đào Tạo, Bồi Dưỡng Cán Bộ Công Thương Trung Ương
2018 Building University-Industry Learning and Development through Innovation and Technology , USAID-ASU-BUILD-IT
2017 Training on PBL Training Method, JICA-IUH
2015 Chứng chỉ sư phạm dạy nghề, Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2014 Writing and Publishing Scientific Papers in Peer-Reviewed Journals, Đại học Tôn Đức Thắng
2013 Nghiệp vụ sư phạm cho giảng dạy đaị học, cao đẳng, Đại học Sư Phạm Hà Nội
2011 Certificate IV in Training and Assessment, Humanagers-TAFE
2011 Certificate III in Government , Huamangers-TAFE

Kinh nghiệm làm việc

01/07/2020-01/04/2022 Tổ trưởng bộ môn Marketing, Khoa Quản Trị Kinh Doanh. Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM
01/04/2022-Hiện nay Phó trưởng khoa, Khoa Thương Mại và Du Lịch. Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM
10/2009-07/2020 Giảng viên, Khoa Quản Trị Kinh Doanh. Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM

Công trình tiêu biểu

1. Marketing Căn Bản. Nhà xuất bản Đại học Công Nghiệp TP.HCM, ISBN 978-604-920-143-1. (2022)
2. Factors affecting employee commitment of office staff in Ho Chi Minh City. HCMCOUJS-Economics and Business Administration, ISSN 2734-9586, Vol. 12(1), pp. 50-66. (2022)
3. Ý định nghỉ việc: Vai trò của lãnh đạo có trách nhiệm và môi trường đạo đức. Phát Triển và Hội Nhập, ISBN 1859–428X, tập 62/Tháng 1-2, trang 88. (2022)
4. RELATIONSHIP BETWEEN INFLUENCER MARKETING AND PURCHASE INTENTION: FOCUSING ON VIETNAMESE GEN Z CONSUMERS. Independent Journal of Management & Production, ISSN 2236-269X (ISI), Vol. 13/2, pp. 810-828. (2022)
5. Những thách thức và giải pháp dịch vụ e-logistics cho thương mại điện tử ở Việt Nam hậu Covid-19. Tạp chí Công Thương, ISSN 0866-7756, tập Số 4, tháng 3 năm 2022, trang 138. (2022)
6. DU LỊCH NÔNG NGHIỆP-NÔNG THÔN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH CHO TỈNH VĨNH LONG. Giải pháp phát triển du lịch Vĩnh Long trở thành ngành kinh tế quan trọng đến năm 2025, định hướng năm 2030, ISBN 978-604–3141-5, trang 77. (2022)
7. Factors affecting customer satisfaction with Sacombank services – Hoa Viet branch in Ho Chi Minh City. Phát Triển và Hội Nhập, ISBN 1859–428X, Vol. 63, pp. 122-132. (2022)
8. Impacts of Corporate Social Responsibility on Brand Awareness in Vietnam.. 15th NEU-KKU INTERNATIONAL CONFERENCE PROCEEDINGS (ICSEED-2022), ISBN 978-3-030-98688-9, pp. 400-411. (2022)
9. What Determines the Online Shopping Intention of Vietnamese Consumers?. East Asian Journal of Business Economics, ISSN 2288-2766, Vol. 10/2, pp. 19-30. (2022)
10. Predicting the Relationship Between Influencer Marketing and Purchase Intention: Focusing on Gen Z Consumers. Financial Econometrics: Bayesian Analysis, Quantum Uncertainty, and Related Topics, ISBN 978-3-030-98688-9 (SCOPUS), Vol. 427, pp. 467-481. (2022)
11. Giải Pháp Làm Giảm Căng Thẳng Của Nhân Viên Y Tế Trên Địa Bàn Thành Phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Công Thương, ISSN 0866-7756, tập 13, trang 257-264. (2022)
12. The Impacts of Electronic Word of Mouth (EWOM) on Cosmetics Purchase Intention among Young Consumers in Vietnam. ACM International Conference Proceeding Series, ISBN 9781450395816 (SCOPUS). (2022)
13. Tổng Quan Về Nghiên Cứu Ý Định Khởi Nghiệp Và Các Khuyến Nghị Để Thúc Đẩy Phong Trào Khởi Nghiệp Của Sinh Viên. Hội thảo Khoa học Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo năm 2021, ISBN 978-604-920-136-3, trang 111-119. (2021)
14. Factors Influencing Entrepreneurial Intention of Vietnamese Women.. International Conference on Business and Finance 2021, ISBN 978-604-325-6680, pp. 294-304. (2021)
15. Employee retention: do training and development, job satisfaction and job performance matter?. The 4th International Conference on Business – ICB 2021, pp. 349. (2021)
16. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ MOBILE BANKING CỦA KHÁCH HÀNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN (SCB). Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm, ISSN 0866-8132, tập 21/3, trang 100-114. (2021)
17. The Effects of Perceived Risks on Food Purchase Intention: The Case Study of Online Shopping Channels during Covid-19 Pandemic in Vietnam. Journal of Distribution Science, ISSN 20937717 (SCOPUS), Vol. 19/9, pp. 19-27. (2021)
18. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA HÀNG NGẪU HỨNG CỦA KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU THỊ EMART GÒ VẤP. Hội nghị Khoa học trẻ lần 3 năm 2021 (YSC2021) – IUH, ISBN 978-604-920-124-0, tập 1, trang 349-360. (2021)
19. TÁC ĐỘNG CỦA ĐẠI SỨ THƯƠNG HIỆU LÊN ĐẾN Ý ĐỊNH MUA CỦA KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Trường ĐH Công nghiệp TPHCM, ISSN 2525-2267, tập 50, trang 120-133. (2021)
20. Ý định sử dụng dịch vụ thanh toán phi tiền mặt tại TP.HCM. Phát Triển và Hội Nhập, ISBN 1859–428X, tập 58/ Tháng 5-6, trang 74. (2021)
21. The Determinants of Customer Loyalty: The Case Study of Saigon Co.op Supermarkets in Vietnam.. Journal of Distribution Science, ISSN 1738-3110 (SCOPUS), Vol. 19/5, pp. 61-68. (2021)
22. A review of literature in entrepreneurial intention Research: Global perspectives and Vietnamese perspectives. Journal of Asia Entrepreneurship and Sustainability, ISSN 1177-4541, Vol. 17/1, pp. 48-84. (2021)
23. A Review of Literature Review in Entrepreneurial Intention Research: Global Perspectives and Vietnamese Perspective. International Conference on Business and Finance, ISBN 978-604-301-028-2, Vol. ICBF2020, pp. 74. (2020)
24. The Study Abroad Trends in the UK from Developing Countries: The comparison between Vietnamese students and others. International Journal of Entrepreneurship Management Innovation and Development, ISSN 2516-3051, Vol. 4/1, pp. 21-33. (2020)
25. Factors that motivate young people’s intention to undergo cosmetic surgery in Vietnam. International Journal of Pharmaceutical and Healthcare Marketing, ISSN 1750-6123 (SCOPUS), Vol. 14/3. (2020)
26. Nghiên cứu các yếu tố tác động đến ý định đặt phòng của giới trẻ khi sử dụng dịch vụ đặt phòng trực tuyến AirBnB. Hội thảo sinh viên nghiên cứu khoa học ngành QTKD 2019, ISBN 978-604-920-091-5, trang 166-177. (2019)
27. Online Shopping in an Emerging Market: The Critical Factors Affecting Customer Purchase Intention in Vietnam.. Journal of Economics and Management Sciences, ISSN 2576-3008. (2019)
28. The Determinants of Customer Satisfaction in Fast Food Industry. Humanities and Social Science Research, ISSN 2576-3024. (2019)
29. Factors affecting the decision to shop online via e-commerce platforms in Vietnam.. Journal of Science and Technology – Industrial University of HCMC, ISSN 2525-2267, Vol. 37C. (2019)
30. Các yếu tố quyết định đối với ý định khởi nghiệp trong giới sinh viên: trường hợp nghiên cứu của sinh viên ngành quản trị kinh doanh thuộc trường đại học Công Nghiệp Tp.HCM. Hội thảo sinh viên nghiên cứu khoa học ngành QTKD 2019, ISBN 978-604-920-091-5, trang 196-206. (2019)
31. Những yếu tố của Marketing lan truyền (Viral Marketing) tác động đến nhận biết thương hiệu Việt trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Hội thảo sinh viên nghiên cứu khoa học ngành QTKD 2019, ISBN 978-604-920-091-5, trang 154-165. (2019)
32. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ GrabFood trên địa bàn Tp.HCM.. Hội thảo sinh viên nghiên cứu khoa học ngành QTKD 2019, ISBN 978-604-920-091-5, trang 41-50. (2019)
33. Nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ Go-Viet của khách hàng tại Tp.HCM.. Hội thảo sinh viên nghiên cứu khoa học ngành QTKD 2019, ISBN 978-604-920-091-5, trang 31-40. (2019)
34. Assessing the Determinants of Customer Satisfaction in Major Supermarkets in Vietnam. Journal of Economics and Management Sciences, ISSN 2576-3008. (2018)
35. A qualitative study of factors that influences entrepreneurial intentions among business students and small business owners. Journal of Asia Entrepreneurship and Sustainability, ISSN 1177-4541. (2018)
36. The Determinants of the Choices of Payment Methods for Goods and Services Transaction in Vietnam. International Journal of Applied Science, ISSN 2576-7240. (2018)
37. Demographic factors, family background and prior self-employment on entrepreneurial intention – Vietnamese business students are different: why?. Journal of Global Entrepreneurship Research, ISSN 2228-7566 (ISI). (2018)
38. Entrepreneurial intention of international business students in Viet Nam: A survey of the country joining the trans-pacific partnership. Journal of Innovation and Entrepreneurship, ISSN 2192-5372 (SCOPUS). (2017)
39. Entrepreneurial intention in Vietnam: Same as everywhere?. Journal of Asia Entrepreneurship and Sustainability , ISSN 1177-4541. (2015)

Call
icons8-exercise-96 chat-active-icon